Tấm mái cách âm cách nhiệt 3 lớp tôn-pu-tôn mặt trên 05 sóng công nghiệp, ở giữa là lớp pu chống nóng, chống ồn, dưới cùng là lớp tôn phẳng hoặc có gân chìm tăng cứng. Tấm mái tôn-pu-tôn có độ cứng cao và chắc chắn nên ngoài khả năng chống nóng, chống ồn còn giúp tiết kiệm chi phi lắp đặt thi công. Cùng đến với sản phẩm chi tiết của chúng tôi ngay sau đây.
Thông số kỹ thuật tấm mái 3 lớp tôn-pu-tôn
No | Chỉ tiêu/iterm | Mô tả/detail |
1 | Tôn lớp trên/Upper coil layer | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm,sơn tĩnh điện có độ dày 0,35-0,6mm Plating Aluminium-Zinc alloy , power coating Coil 0,35-0,6mm thickness |
2 | Lớp dưới/Under layer | Lớp tôn mạ hợp kim nhôm kẽm, sơn tĩnh điện có độ dày >=0,25mm. Plating Aluminium-Zinc alloy, power coating Coil >=0,25mm thickness |
3 | Lớp giữa/Center layer | PU (PolyUrethane) |
4 | Tỷ trọng/density | 28-32kg/m3 |
5 | Chiều dài/length | Bất kỳ tùy khả năng vận chuyển/transportation length/ ( |
6 | Màu sắc/color | Theo bảng màu/Color sample |
*Mặt trong có thể phẳng hoặc có nhiều sóng nhỏ/ inside side can be flat or many small waves
Phân loại tấm mái 3 lớp tôn-pu-tôn
LOẠI 1: ROOF - 01 05 SÓNG THƯỜNG / 05 NORMAL WAVES
* Tỷ trọng/density: 28 - 32 kg/m3
* Chiều rộng: 1.012/1.084mm
* Độ dày / thickness: 20/47mm
LOẠI 2: ROOF - 02 05 SÓNG CAO / 05 HIGH WAVES
(Tích hợp giải pháp che vít nếu cần)
* Tỷ trọng/ Density: 28-32kg/m3
* Chiều rộng: 980/1.048mm
* Độ dày / thickness: 20/42mm, 35/67mm, 50/82mm, 60/92mm
GIẢI PHÁP CHE VÍT
Quy cách chuẩn của sản phẩm
+Khách hàng đặt hàng chiều dài tấm theo nhu cầu sử dụng, nhà máy sẽ sản xuất và cắt theo chiều dài khách hàng yêu cầu, khổ rộng chiều rộng cố định.
+Khách hàng có nhiều lựa chọn về chiều dày tấm:
*Loại 05 sóng thường: 20/47mm
*Loại 05 sóng cao: 20/52, 35/67, 50/82, 60/92mm